I. NGƯỜI NỘP THUẾ MÔN BÀI
1. Các tổ chức kinh tế bao gồm:
- Các Doanh nghiệp Nhà nước, Công ty cổ phần, Công ty trách nhiệm hữu hạn, Doanh nghiệp tư nhân, Doanh nghiệp hoạt động theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức và cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt nam không theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân, các tổ chức, đơn vị sự nghiệp khác và tổ chức kinh doanh hạch toán kinh tế độc lập khác;
- Các Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã và các Quỹ tín dụng nhân dân (gọi chung là các HTX);
- Các cơ sở kinh doanh là chi nhánh, cửa hàng, cửa hiệu (thuộc công ty hoặc thuộc chi nhánh)... hạch toán phụ thuộc hoặc báo sổ được cấp giấy chứng nhận (đăng ký kinh doanh), có đăng ký nộp thuế, và được cấp mã số thuế ( loại 13 số )
2. Các đối tượng khác, hộ kinh doanh cá thể
II./ MỨC THUẾ MÔN BÀI
1. Đối với tổ chức :
Bậc thuế môn bài, mức thuế môn bài như sau :
Bậc thuế môn bài |
Vốn đăng ký (đồng) |
Mức thuế môn bài cả năm (đồng) | Ghi chú |
1 | trên 10 tỷ | 3.000.000 | |
2 | từ 5 tỷ đến 10 tỷ | 2.000.000 | |
3 | từ 2 tỷ đến 5 tỷ | 1.500.000 | |
4 | dưới 2 tỷ | 1.000.000 | Mức này cũng áp dụng cho các : cửa hàng, cửa hiệu, chi nhánh, văn phòng đại diện, kho, xưởng, địa điểm kinh doanh của tổ chức |
2. Đối với các đối tượng khác, hộ kinh doanh cá thể :
Bậc thuế môn bài, mức thuế môn bài như sau :
Bậc thuế môn bài | Thu nhập 1 tháng (đồng) | Mức thuế môn bài cả năm (đồng) |
1 | Trên 1.500.000 | 1.000.000 |
2 | Trên 1.000.000 đến 1.500.000 | 750.000 |
3 | Trên 750.000 đến 1.000.000 | 500.000 |
4 | Trên 500.000 đến 750.000 | 300.000 |
5 | Trên 300.000 đến 500.000 | 100.000 |
6 | Bằng hoặc thấp hơn 300.000 | 50.000 |
Trên đây là mức thuế môn bài và bậc thuế môn bài phải đóng .
HÃY LIÊN LẠC CHO CHÚNG TÔI HÔM NAY ĐỂ PHÁT TRIỂN NGÀY MAI CHO BẠN
"UY TÍN, TRUNG THỰC ĐỂ VƯƠN CAO VÀ VƯƠN XA"
© 2020, All Rights Reserved. Developed By: DOS.VN